Chức năng:

Xuất ra kết quả là các dữ liệu thỏa mãn các điều kiện theo từng nhóm quy định trong GROUP BY.

Cú pháp:

SELECT [DISTINCT] *|DANH_SACH_THUOC_TINH|BIEU_THUC,...
FROM DANH_SACH_QUAN_HE
[WHERE BIEU_THUC_DIEU_KIEN]
GROUP BY DANH_SACH_THUOC_TINH
HAVING DIEU_KIEN_TREN_TUNG_NHOM

Trong đó:

+ DANH_SACH_THUOC_TINH: bao gồm tất cả các cột muốn rút trích thông tin từ quan hệ trong cơ sở dữ liệu. Các thuộc tính cách nhau bởi dấu ",". Các thuộc tính trùng tên phải đặt tên quan hệ gắn liền với thuộc tính đó (theo quy tắc TEN_QUAN_HE.TEN_THUOC_TINH).

+ DANH_SACH_QUAN_HE: bao gồm tất cả các quan hệ tham gia hỗ trợ thực hiện yêu cầu truy vấn. Các quan hệ cách nhau bởi dấu ",".

+ BIEU_THUC_DIEU_KIEN: các dòng dữ liệu được rút trích ra từ cơ sở dữ liệu phải thỏa mãn các biểu thức điều kiện đã được quy định trong mệnh đề WHERE. Các điều kiện được nối với nhau bởi AND/OR.

+ Mệnh đề GROUP BY: danh sách các thuộc tính được chọn làm tiêu chí gom nhóm. Tất cả các thuộc tính đơn lẻ (ngoại trừ các hàm kết hợp và gom nhóm) xuất hiện trong mệnh đề SELECT phải đặt vào GROUP BY.

+ DIEU_KIEN_TREN_TUNG_NHOM: dữ liệu kết quả phải thỏa mãn các biểu thức điều kiện đã quy định trong mệnh đề HAVING, điều kiện này được thực hiện trên từng nhóm trong theo tiêu chí gom nhóm trong mệnh đề GROUP BY. Các điều kiện được nối với nhau bởi AND/OR.

Ví dụ minh họa

Để thuận tiện cho các bạn học tập, mình có tạo sẵn file .sql trong này đã mình tạo cấu trúc bảng và data sẵn để các bạn dễ dàng thực hiện truy vấn, các bạn có thể tải tại đây.

Ví dụ 1: Hãy cho biết các phòng có mức lương trung bình trên 30000

SELECT PHG, AVG(LUONG) AS 'TB_LUONG'
FROM NHANVIEN
GROUP BY PHG
HAVING AVG(LUONG) > 30000

Kết quả:

Ví dụ 2: Hãy cho biết tên phòng có sô lượng nhân viên từ 3 nhân viên trở lên.

SELECT TENPHG, COUNT(MANV) AS 'SLNV'
FROM NHANVIEN, PHONGBAN
WHERE PHG = MAPHG
GROUP BY PHG, TENPHG
HAVING COUNT(MANV) > 3

Kết quả:

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Giới thiệu SQL Server

Giới thiệu SQL Server

Giới thiệu chung SQL (Structured Query Language, đọc là "sequel") là tập lệnh truy xuất trên cơ dữ liệu (CSDL) quan hệ. Ngôn ngữ SQL, được IBM sử dụng đầu tiên trong hệ quản trị CSDL Sytem R vào...

SQL Server - Truy Vấn Lồng

SQL Server - Truy Vấn Lồng

Truy vấn lồng là những câu lệnh mà trong thành phần WHERE có chứa thêm một câu lệnh SELECT khác nữa. Câu lệnh này thường gặp khi dữ liệu cần thiết phải duyệt qua nhiều lần. Đây là một trong những...

SQL Server - Table

SQL Server - Table

Trong cơ sở dữ liệu, để tạo và quản trị các bảng dữ liệu, người dùng cần phải trả lời các câu hỏi sau: + Bảng dùng để lưu trữ những thông tin gì? Nên đặt tên bảng mang tính chất gợi nhớ tương ứng v...

SQL Server - Stored Procedure

SQL Server - Stored Procedure

Khái niệm Stored Procedure - SP (thủ tục) là một tập các lệnh T -SQL và một số cấu trúc điều khiển, được lưu với một tên và được thực thi như một đơn vị công việc (Single unit of work) . Một thủ tục...

SQL Server - Mệnh đề ORDER BY

SQL Server - Mệnh đề ORDER BY

Chức năng: sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần các dòng dữ liệu trong quan hệ, kết quả theo tiêu chí sắp xếp.

SQL Server - Mệnh đề GROUP BY

SQL Server - Mệnh đề GROUP BY

Chức năng: gom nhóm các dòng dữ liệu theo tiêu chí gom nhóm đặt trong mệnh đề GROUP BY nhằm hỗ trợ và phục vụ các mục đích của câu truy vấn.

T SQL - Cấu trúc CASE

T SQL - Cấu trúc CASE

Biểu thức CASE là một biểu thức điều kiện được áp dụng bên trong một biểu thức khác. CASE trả về các giá trị khác nhau tùy thuộc vào điều kiện.

SQL Server - Lệnh DELETE

SQL Server - Lệnh DELETE

Chức năng: cho phép người dùng xóa một hoặc nhiều dòng dữ liệu trên bảng dữ liệu đã có sẵn trong cơ sở dữ liệu.

SQL Server - Mệnh đề SELECT

SQL Server - Mệnh đề SELECT

Chức năng: rút trích một vài thông tin, một vài cột từ các quan hệ tham gia câu truy vấn. Câu lệnh SELECT tương ứng với chức năng của phép tham chiếu trong đại số quan hệ.

ManhDanBlogs